Tích phân hàm vô tỷ. Đôi với tích phân có chứa căn thức, ta thường dùng phương pháp đổi biến, nhân cho lượng liên hợp,...
Ví dụ 1. Tính tích phân $I = \int\limits_0^1 {{x^3}\sqrt {1 - {x^2}} dx} .$
Giải. Đặt $t = \sqrt {1 - {x^2}} \Rightarrow {t^2} = 1 - {x^2} \Rightarrow 2tdt = - 2xdx \Rightarrow xdx = - tdt.$
Đổi cận
Suy ra $$I = \int\limits_0^1 {{x^2}\sqrt {1 - {x^2}} xdx} = \int\limits_1^0 {\left( {1 - {t^2}} \right)t\left( { - tdt} \right)} = \,\int\limits_0^1 {\left( {{t^2} - {t^4}} \right)dt} = \left( {\left. {\frac{{{t^3}}}{3} - \frac{{{t^5}}}{5}} \right|} \right)_0^1 = \frac{2}{{15}}.$$
Ví dụ 2. Tính tích phân $I = \int\limits_1^3 {\frac{1}{{\sqrt {x + 1} + \sqrt {x - 1} }}dx} .$
Giải.Ta có $$\frac{1}{{\sqrt {x + 1} + \sqrt {x - 1} }} = \frac{{\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} }}{{\left( {\sqrt {x + 1} + \sqrt {x - 1} } \right)\left( {\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} } \right)}} = \frac{{\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} }}{2}$$
Suy ra $$I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {\left( {\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} } \right)dx} = \frac{1}{3}\left[ {\sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^3}} } \right]_1^3 = \frac{{8 - 4\sqrt 2 }}{3}.$$
Bài tập
(nhiều bài tập hơn khi đăng ký học tại Trung tâm Cùng học toán)
Góp ý hoặc một bài toán của Quý học viên hoặc Quý Phụ Huynh